taint

US: /ˈteɪnt/
UK: /tˈe‍ɪnt/


English Vietnamese dictionary


taint /teint/
  • danh từ
    • sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi
    • vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế
      • the taint of sin: vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi
    • dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh
      • there was a taint of madness in the family: cả gia đình đều có máu điên
    • mùi hôi thối
      • meat free from taint: thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi
  • ngoại động từ
    • làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại
      • greed tainted his mind: lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng
    • làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn
    • để thối, để ươn (đồ ăn...)
      • tainted meat: thịt ôi, thịt thối
  • nội động từ
    • hư hỏng, đồi bại, bại hoại
    • thối, ươn, ôi (đồ ăn)
      • fish taints quickly: cá mau ươn

Advanced English dictionary


verb, noun
+ verb [VN] [often passive] ~ sth (with sth) (formal) to damage or spoil the quality of sth or the opinion that people have of sb/sth: The administration was tainted with scandal.
tainted adjective: tainted drinking water
+ noun [usually sing.] the effect of sth bad or unpleasant that spoils the quality of sb/sth: to be free from the taint of corruption

Thesaurus dictionary


n.
1 stain, blot, blemish, slur, tinge, tincture, (black or bad) mark, stigma, imperfection, flaw, scar, defect; discredit, dishonour:
His writing suffers from the taint of pedantry.
v.
2 sully, tarnish, stain, stigmatize, smear, harm, hurt, damage, debase, vitiate, blacken, foul, contaminate, pollute, dirty, muddy, smirch, besmirch, blemish, soil, corrupt, spoil, defile, ruin, destroy:
It takes very little to taint one's reputation in a small village.

Concise English dictionary


taints|tainted|taintingteɪnt
noun
+the state of being contaminated
verb
+place under suspicion or cast doubt upon
+contaminate with a disease or microorganism