chắp


nghĩa:




chắp 

danh từ
 

mụn nhỏ mọc ở rìa mí mắt: mắt lên chắp 

động từ
 

làm cho liền lại bằng cách ghép vào với nhau: chắp các mảnh vỡ lại với nhau * chắp mối tơ duyên (b) 

áp hoặc nắm hai bàn tay vào nhau: chắp tay vái lia lịa