chắp
nghĩa:
chắp
danh từ
mụn nhỏ mọc ở rìa mí mắt: mắt lên chắp
động từ
làm cho liền lại bằng cách ghép vào với nhau: chắp các mảnh vỡ lại với nhau * chắp mối tơ duyên (b)
áp hoặc nắm hai bàn tay vào nhau: chắp tay vái lia lịa
Latest search: legal indicate lend muon vô duyên take 2025 deep permutation ascertain vú ngu – survival citrus want result from actually 1 r������ults condone