lowing
US: /ˈɫoʊɪŋ/
UK: /lˈəʊɪŋ/
UK: /lˈəʊɪŋ/
English Vietnamese dictionary
low /lou/
- danh từ
- tiếng rống (trâu bò)
- tiếng rống (trâu bò)
- động từ
- rống (trâu bò)
- rống (trâu bò)
- danh từ
- ngọn lửa
- ngọn lửa
- nội động từ
- rực cháy, bốc cháy
- rực cháy, bốc cháy
- danh từ
- mức thấp, con số thấp
- số thấp nhất (ô tô)
- to put a car in low: gài số một
- con bài thấp nhất
- (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
- tính từ
- thấp, bé, lùn
- a man of low stature: người thấp bé
- thấp, cạn
- at low water: lúc triều xuống
- thấp bé, nhỏ
- a low voice: tiếng nói khẽ
- thấp, hạ, kém, chậm
- to dell at low price: bán giá hạ
- to get low wages: được lương thấp
- low temperature: độ nhiệt thấp
- low speed: tốc độ chậm
- to have a low opinion of somebody: không trọng ai
- thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn
- all sorts of people, high and low: tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn
- a low fellow: một kẻ đê hèn
- yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
- to be in a low state of health: trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)
- thấp, bé, lùn
Concise English dictionary
lows|lowed|lowing|lower|lowestləʊ
noun
+an air mass of lower pressure; often brings precipitation
+British political cartoonist (born in New Zealand) who created the character Colonel Blimp (1891-1963)
+a low level or position or degree
+the lowest forward gear ratio in the gear box of a motor vehicle; used to start a car moving
verb
+make a low noise, characteristic of bovines
adj.
+less than normal in degree or intensity or amount
+literal meanings; being at or having a relatively small elevation or upward extension
+very low in volume
+unrefined in character
+used of sounds and voices; low in pitch or frequency
+of the most contemptible kind
+low or inferior in station or quality
+no longer sufficient
+subdued or brought low in condition or status
+low in spirits
+being the gear producing the lowest drive speed
adv.
+in a low position; near the ground