to



Vietnamese-Vietnamese

to 

tính từ
 

có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại: to như cột đình * mở to mắt * tai to mặt lớn (tng) 

(âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường: đọc to lên * hét thật to * càng quát đứa bé càng gào to 

có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng: cơn gió to * lập công to * quân địch bị thua to * lầm to 

(Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao: làm quan to * giữ chức to 



Latest query: to eliminate contigent just cuddle vocational quầy to chocolate contraction elitist north degrade luật sư thổn thức ecstatic trending just bàn hoàn sì sụp