tra


nghĩa:




tra 

động từ
 

bỏ từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây: tra đỗ * tra ngô 

cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn: tra mắm muối vào canh * tra dầu vào ổ khoá * tra thuốc đau mắt 

cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó: tra cán cuốc * tra gươm vào vỏ * tra chân vào cùm 

lắp, đính một bộ phận phụ nhưng quan trọng nào đó để một vật trở thành hoàn chỉnh: tra cổ áo * quả mìn chưa tra kíp nổ 

động từ
 

truy hỏi gắt gao hoặc doạ dẫm, đánh đập nhằm buộc phải khai ra sự thật: tra cho ra sự thật 

động từ
 

tìm một số liệu, một điều cần biết nào đó trong sách chuyên dùng hoặc trong tài liệu được ghi chép, sắp xếp có hệ thống: tra từ điển * tra số điện thoại trong danh bạ 

tính từ
 

(Phương ngữ) già: ông tra bà lão * vịt ăn tra, gà ăn non (tng)