nằm


nghĩa:




nằm 

động từ
 

ngả thân mình trên một vật có mặt phẳng, thường để nghỉ, để ngủ; phân biệt với đứng, ngồi: nằm ngủ * gà nằm ổ * canh một chưa nằm, canh năm đã dậy (tng) 

ở một nơi nào đó, không đi ra khỏi, trong một thời gian tương đối lâu và do một yêu cầu nhất định: ốm nên phải nằm viện * án quân lại nằm chờ * anh ấy đã nằm lại ngoài chiến trường (b) 

được đặt ở yên một chỗ với thế ngang ra trên một vật nào đó: bom nằm rải rác trên mặt đất * đặt nằm cái thang xuống đất * chiếc bút vẫn nằm trong tay 

ở hoặc ở trải ra trên một diện rộng, tại một vùng nào đó: ngôi chùa nằm lưng chừng đồi * làng nằm dọc bờ sông 

ở trong, thuộc trong phạm vi: việc đó nằm ngoài khả năng * khu vực nằm trong tầm kiểm soát của địch