cạch
nghĩa:
cạch
động từ
(khẩu ngữ) chừa, từ bỏ hẳn vì sợ hoặc vì ghét: cạch mặt nó ra! * cạch không dám bén mảng đến * cạch đến già
tính từ
(khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng gọn, đanh và khô do hai vật cứng va chạm vào nhau: có tiếng cạch cửa
cạch
cạch
(khẩu ngữ) chừa, từ bỏ hẳn vì sợ hoặc vì ghét: cạch mặt nó ra! * cạch không dám bén mảng đến * cạch đến già
(khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng gọn, đanh và khô do hai vật cứng va chạm vào nhau: có tiếng cạch cửa