buồn


nghĩa:




buồn 

tính từ
 

hay đg có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý: buồn vì thi trượt * lòng buồn rười rượi * "Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu, Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ!" (TKiều) 

có tác động làm cho tâm trạng không thích thú: một kỉ niệm buồn * câu chuyện buồn 

tính từ
 

có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn có cử chỉ, hành động nào đó: buồn miệng hát nghêu ngao * ngồi không mãi cũng buồn chân buồn tay 

có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt: bị cù buồn không nhịn được cười 

động từ
 

cảm thấy cần phải làm việc gì đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được: buồn đi tiểu * trời đã khuya, mà vẫn chưa ai buồn ngủ 

cảm thấy muốn: chán chẳng buồn nói * mệt chẳng buồn ăn