vượt tuyến
nghĩa:
vượt tuyến
động từ
bỏ qua, vượt qua cấp độ, phạm vi hoạt động: bệnh nhân được chuyển vượt tuyến lên bệnh viện trung ương * đường chuyền vượt tuyến (trong bóng đá)
vượt tuyến
vượt tuyến
bỏ qua, vượt qua cấp độ, phạm vi hoạt động: bệnh nhân được chuyển vượt tuyến lên bệnh viện trung ương * đường chuyền vượt tuyến (trong bóng đá)