mải mê
nghĩa:
mải mê
động từ
ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, đến mức như không còn biết gì khác nữa: mải mê với công việc * mải mê ngắm mình trong gương
mải mê
mải mê
ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, đến mức như không còn biết gì khác nữa: mải mê với công việc * mải mê ngắm mình trong gương