dạt
nghĩa:
dạt
động từ
bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó: bèo dạt mây trôi * đám người chạy dạt ra hai bên đường
động từ
dãn thưa ra (thường nói về sợi của hàng dệt): mặt vải đã bị dạt
dạt
dạt
bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó: bèo dạt mây trôi * đám người chạy dạt ra hai bên đường
dãn thưa ra (thường nói về sợi của hàng dệt): mặt vải đã bị dạt