cứu


nghĩa:




cứu 

động từ
 

làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn hoặc sự sống còn: cứu mạng * đánh giặc cứu nước * trị bệnh cứu người 

động từ
 

chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y: kĩ thuật châm và cứu