đế
nghĩa:
đế
danh từ
bộ phận gắn liền với phần dưới của một số vật, thường to hơn và có tác dụng giữ cho vật đứng vững: đế đèn * đế giày
động từ
hoặc d nói xen vào lời diễn viên trên sân khấu chèo: hát đế
(Khẩu ngữ) nói chêm vào, xen vào để châm chọc hoặc để kích động: đế thêm vào một câu