whence

US: /ˈhwɛns/, /ˈwɛns/
UK: /wˈɛns/


English Vietnamese dictionary


whence /wens/
  • phó từ
    • (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
      • no one knows whence he came: chẳng ai biết anh ta từ đâu đến
      • whence all this confusion?: do đâu mà có sự lộn xộn này?
  • đại từ
    • (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
      • from whence he is?: nó từ đâu đến?
    • từ đó, do đó
      • that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung: đó là cái hoàn cnh từ đó đ ny sinh ra
      • tất c những điều bất hạnh của chúng
  • danh từ
    • (th ca); (văn học) nguồn gốc
      • he knows neither his whence nor his whither: nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu

Advanced English dictionary


+ adverb
(old use) from where: They returned whence they had come.

Concise English dictionary


hwens /wens
adv. from where?, from what source?
conj. from where; from which; place from which; to the place at which