successes
US: /səkˈsɛsəz/, /səkˈsɛsɪz/
UK: /səksˈɛsɪz/
UK: /səksˈɛsɪz/
English Vietnamese dictionary
success /sək'ses/
- danh từ
- sự thành công, sự thắng lợi
- military success: thắng lợi quân sự
- nothing succeeds like success: thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
- người thành công, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển
- to be a success in art: là một người thành công trong nghệ thuật
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả
- sự thành công, sự thắng lợi
Thesaurus dictionary
n.
1 good or happy result or outcome, good fortune, achievement, triumph, attainment, ascendancy, prosperity:
The success of the fast food business is evident everywhere.
2 star, celebrity, (big) name, sensation:
She was a great success as a singer, dancer, and actress.
Concise English dictionary
successessək'ses
noun
+an event that accomplishes its intended purpose
+an attainment that is successful
+a state of prosperity or fame
+a person with a record of successes