settings

US: /ˈsɛtɪŋz/
UK: /sˈɛtɪŋz/


English Vietnamese dictionary


setting /'setiɳ/
  • danh từ
    • sự đặt, sự để
    • sự sắp đặt, sự bố trí
    • sự sửa chữa
    • sự mài sắc, sự giũa
    • sự sắp chữ in
    • sự quyết định (ngày, tháng)
    • sự nắn xương, sự bó xương
    • sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
    • sự se lại, sự khô lại
    • sự ra quả
    • sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
    • khung cảnh, môi trường
    • sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
    • (âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
    • ổ trứng ấp

Thesaurus dictionary


n.
mounting, scenery, background, backdrop, locale, location, surroundings, habitat, home, environs, environment, milieu, frame, context, site, placement; stage set or setting, mise en scène, scene:
It is quite interesting to see how the animals live in their natural setting. The setting of Hardy's novels is in the West Country.

Concise English dictionary


settings'setɪŋ
noun
+the context and environment in which something is set
+the state of the environment in which a situation exists
+arrangement of scenery and properties to represent the place where a play or movie is enacted
+the physical position of something
+a table service for one person
+a mounting consisting of a piece of metal (as in a ring or other jewelry) that holds a gem in place