secular
US: /ˈsɛkjəɫɝ/
UK: /sˈɛkjʊlɐ/
UK: /sˈɛkjʊlɐ/
English Vietnamese dictionary
secular /'sekjulə/
- tính từ
- trăm năm một lần
- secular games: hội thi đấu (thời cổ La mã) một trăm năm tổ chức một lần
- the secular bird: (thần thoại,thần học) con phượng hoàng
- trường kỳ, muôn thuở
- secular change: sự thay đổi trường kỳ
- secular fame: danh thơm muôn thuở
- già, cổ
- secular tree: cây cổ thụ
- (tôn giáo) thế tục
- secular music: nhạc thế tục
- secular clegy: tăng lữ thế tục
- trăm năm một lần
- danh từ
- giáo sĩ thế tục
Advanced English dictionary
+ adjective
1 not connected with spiritual or religious matters: secular art / education / music
2 (of priests) living among ordinary people rather than in a religious community
Thesaurus dictionary
adj.
worldly, terrestrial, mundane, temporal, material, lay, laic or laical, non-clerical, non-ecclesiastic(al), non-spiritual, non-religious, civil, state:
Once he had taken his vows, he put aside secular matters.
Collocation dictionary
VERBS
be
ADV.
completely, purely
It began as a religious organization, but these days it is purely secular.
| essentially, largely
We live in a largely secular society.
| aggressively
Concise English dictionary
'sekjələr /'sekjʊlə
noun
+someone who is not a clergyman or a professional person
adj.
+concerning those not members of the clergy