Scotch
English Vietnamese dictionary
scotch /skɔtʃ/
- tính từ
- (Scotch) (thuộc) Ê-cốt
- (Scotch) (thuộc) Ê-cốt
- danh từ
- (the Scotch) nhân dân Ê-cốt
- (Scotch) tiếng Ê-cốt
- (Scotch) rượu mạnh Ê-cốt, rượu uytky Ê-cốt
- Scotch and soda: rượu uytky Ê-cốt pha sô đa
- danh từ
- đường kẻ, đường vạch (trên đất để chơi nhảy dây)
- đường kẻ, đường vạch (trên đất để chơi nhảy dây)
- ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) khắc, khía, vạch
- làm bị thương nhẹ
- danh từ
- cái chèn bánh xe
- cái chèn bánh xe
- ngoại động từ
- chèn (bánh xe) lại
Advanced English dictionary
noun, adjective
+ noun
1 [U] the type of whisky made in Scotland: a bottle of Scotch
2 [C] a glass of Scotch: Do you want a Scotch?
+ adjective
of or connected with Scotland - SCOTTISH
Concise English dictionary
scotches|scotched|scotchingskɑtʃ / skɒtʃ
noun
+a slight surface cut (especially a notch that is made to keep a tally)
+whiskey distilled in Scotland; especially whiskey made from malted barley in a pot still
verb
+hinder or prevent (the efforts, plans, or desires) of
+make a small cut or score into
adj.
+of or relating to or characteristic of Scotland or its people or culture or its English dialect or Gaelic language
+avoiding waste