prance

US: /ˈpɹæns/
UK: /pɹˈɑːns/


English Vietnamese dictionary


prance /prɑ:ns/
  • danh từ
    • sự nhảy dựng lên, động tác nhảy dựng lên
    • (nghĩa bóng) dáng đi nghênh ngang, dáng đi vênh váo
    • (thông tục) sự nhảy cỡn lên, động tác nhảy cỡn lên
    • nội động từ
      • nhảy dựng lên (ngựa)
      • (nghĩa bóng) đi nghênh ngang vênh váo, có thái độ ngênh ngang vênh váo
      • (thông tục) nhảy cỡn lên
      • ngoại động từ
        • làm cho (ngựa) nhảy dựng lên

      Advanced English dictionary


      + verb [V]
      1 [+adv./prep.] to move quickly with exaggerated steps so that people will look at you: The lead singer was prancing around with the microphone. + She pranced out of the room.
      2 (of a horse) to move with high steps

      Thesaurus dictionary


      v.
      caper, dance, gambol, skip, cavort, romp, leap, frisk, jump, spring, bound, Dressage curvet, capriole:
      Ahead of the royal coach came a dozen riders on prancing horses.

      Concise English dictionary


      prances|pranced|prancingpræns /prɑːns
      noun
      +a proud stiff pompous gait
      verb
      +to walk with a lofty proud gait, often in an attempt to impress others
      +spring forward on the hind legs
      +cause (a horse) to bound spring forward
      +ride a horse such that it springs and bounds forward