hay

US: /ˈheɪ/
UK: /hˈe‍ɪ/


English Vietnamese dictionary


hay /hei/
  • danh từ
    • cỏ khô (cho súc vật ăn)
      • to make hay: dỡ cỏ để phơi khô
    • to hit the hay
      • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ
    • to look for a needle in a bottle (bundle) of hay
      • (xem) needle
    • to make hay while the sun shines
      • (tục ngữ) tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ
    • to make hay of
      • làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn (cái gì)
    • not hay
      • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá
  • ngoại động từ
    • phơi khô (cỏ)
    • trồng cỏ (một mảnh đất)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ăn cỏ khô
    • nội động từ
      • dỡ cỏ phơi khô

    Advanced English dictionary


    + noun [U]
    1 grass that has been cut and dried and is used as food for animals: a bale of hay
    Compare: STRAW
    2 (AmE, informal) a small amount of money: I get $50 for each of these and that's not hay!
    Idioms: make hay while the sun shines (saying) to make good use of opportunities, good conditions, etc. while they last
    more at HIT v., ROLL n.

    Collocation dictionary


    QUANT.

    bale

    VERB + HAY

    cut, harvest, make
    The freshly harvested hay was taken into the big hay barn. They make hay to feed the cattle in winter.

    HAY + NOUN

    meadow | bale | barn, loft

    PREP.

    in the ~
    The children were playing in the hay.


    Concise English dictionary


    hays|hayed|hayingheɪ
    noun
    +grass mowed and cured for use as fodder
    verb
    +convert (plant material) into hay