flux

US: /ˈfɫəks/
UK: /flˈʌks/


English Vietnamese dictionary


flux /flux/
  • danh từ
    • sự chảy mạnh, sự tuôn ra
      • a flux of talk: chuyện thao thao bất tuyệt, chuyện nổ như ngô rang
    • sự thay đổi liên tục
      • in a state of flux: ở tình trạng thay đổi liên tục (không ổn định)
    • (kỹ thuật) dòng, luồng
      • axial flux: dòng hướng trục
      • neutron flux: luồng nơtron
    • (toán học), (vật lý) thông lượng
      • vector flux: thông lượng vectơ
      • radiaction flux: thông lượng bức xạ
    • (kỹ thuật) chất gây cháy (luyện kim)
    • (y học) sự băng huyết
    • (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh kiết lỵ
    • nội động từ
      • chảy ra, đổ ra, tuôn ra
      • ngoại động từ
        • làm chảy (kim loại) bằng chất gây chảy
        • (y học) tấy

      Advanced English dictionary


      + noun
      1 [U] continuous movement and change: Our society is in a state of flux.
      2 [C, usually sing, U] (technical) a flow; an act of flowing: a flux of neutrons + magnetic flux

      Concise English dictionary


      fluxes|fluxed|fluxingflʌks
      noun
      +the rate of flow of energy or particles across a given surface
      +a flow or discharge
      +a substance added to molten metals to bond with impurities that can then be readily removed
      +excessive discharge of liquid from a cavity or organ (as in watery diarrhea)
      +a state of uncertainty about what should be done (usually following some important event) preceding the establishment of a new direction of action
      +the lines of force surrounding a permanent magnet or a moving charged particle
      +(physics) the number of changes in energy flow across a given surface per unit area
      +in constant change
      verb
      +move or progress freely as if in a stream
      +become liquid or fluid when heated
      +mix together different elements