bunk
US: /ˈbəŋk/
UK: /bˈʌŋk/
UK: /bˈʌŋk/
English Vietnamese dictionary
bunk /bʌɳk/
- danh từ
- giường ngủ (trên tàu thuỷ, xe lửa)
- giường ngủ (trên tàu thuỷ, xe lửa)
- nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngủ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngủ
- ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp chỗ ngủ cho
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp chỗ ngủ cho
- danh từ
- (từ lóng) sự cuốn xéo, sự biến, sự chuồn thẳng
- to do a bunk: cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
- (từ lóng) sự cuốn xéo, sự biến, sự chuồn thẳng
- nội động từ
- (từ lóng) cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
- (từ lóng) cuốn xéo, biến, chuồn thẳng
- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) bunkum
Advanced English dictionary
noun, verb
+ noun
1 [C] a narrow bed that is fixed to a wall, especially on a ship or train
2 [C] (also bunk bed) one of two beds that are fixed together, one above the other, especially for children
3 [U] (old-fashioned, informal) nonsense
Idioms: do a bunk (BrE, informal) to run away from a place without telling anyone
verb
Phrasal Verbs: bunk off
bunk off school / work (BrE, informal) to stay away from school or work when you should be there; to leave school or work early
Synonym: SKIVE
I'm going to bunk off this afternoon. + She had bunked off work all week.
Concise English dictionary
bunks|bunked|bunkingbʌŋk
noun
+a long trough for feeding cattle
+a bed on a ship or train; usually in tiers
+a rough bed (as at a campsite)
+unacceptable behavior (especially ludicrously false statements)
+a message that seems to convey no meaning
+beds built one above the other
verb
+avoid paying
+provide with a bunk
+flee; take to one's heels; cut and run