bought
US: /ˈbɑt/, /ˈbɔt/
UK: /bˈɔːt/
UK: /bˈɔːt/
English Vietnamese dictionary
bought /bai/
- (bất qui tắc) ngoại động từ bought
- mua
- (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
- mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)
- to buy back
- mua lại (cái gì mình đã bán đi)
- to buy in
- mua trữ
- to buy in coal for the winter: mua trữ than cho mùa đông
- mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
- (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...)
- to buy into
- mua cổ phần (của công ty...)
- to buy off
- đấm mồm, đút lót
- to buy out
- trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
- to buy over
- mua chuộc, đút lót
- to buy up
- mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
- to buy a pig in a poke
- (xem) pig
- I'll buy it
- (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)
- danh từ
- (thông tục)
- sự mua
- vật mua
- a good buy: món hời
Advanced English dictionary
past tense, past participle of BUY
Thesaurus dictionary
v.
1 purchase; acquire, obtain, get, procure, gain, come by, secure:
Where did you buy that hat?
2 accept, allow, take, believe, swallow, go for:
Did you buy his story about having his car stolen?
3 bribe, suborn, pay off, buy off, corrupt:
That customs man must have been bought or he wouldn't have let the package through.
n.
4 purchase, acquisition:
We made a bad buy at the last auction.
5 Also, good buy. bargain, Colloq US and Canadian steal:
If you paid only $2,000, that was a real buy.
Concise English dictionary
bɔːt
adj. purchased
bought|buys|buyingbaɪ
noun
+an advantageous purchase
verb
+obtain by purchase; acquire by means of a financial transaction
+make illegal payments to in exchange for favors or influence
+acquire by trade or sacrifice or exchange
+accept as true
+be worth or be capable of buying