bailing

US: /ˈbeɪɫɪŋ/
UK: /bˈe‍ɪlɪŋ/


English Vietnamese dictionary


bail /beil/
  • danh từ
    • (pháp lý) tiền bảo lãnh
    • người bảo lãnh
    • to admit to (allow, hold to, take)
      • cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh
    • to forfelt one's bail
      • không ra hầu toà
    • to go bail for someone
      • (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai
    • to offer bail
      • xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài
    • out on bail
      • tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh
    • to produce (bring in, render, surrender to one's bail)
      • ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh
  • ngoại động từ
    • to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài
    • động từ
      • bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu
      • to bail out
        • (quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay
    • danh từ
      • vòng đỡ mui xe
      • quai ấm
      • (Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa)
      • ngoại động từ
        • to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa)
        • bắt giơ tay lên để cướp của
        • nội động từ
          • giơ tay lên
          • danh từ
            • gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa
            • (sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài
            • (sử học) sân lâu đài

          Concise English dictionary


          bails|bailed|bailingbeɪl
          noun
          +(criminal law) money that must be forfeited by the bondsman if an accused person fails to appear in court for trial
          +the legal system that allows an accused person to be temporarily released from custody (usually on condition that a sum of money guarantees their appearance at trial)
          verb
          +release after a security has been paid
          +deliver something in trust to somebody for a special purpose and for a limited period
          +secure the release of (someone) by providing security
          +empty (a vessel) by bailing
          +remove (water) from a vessel with a container