amiss

US: /əˈmɪs/
UK: /ɐmˈɪs/


English Vietnamese dictionary


amiss /ə'mis/
  • tính từ & phó từ
    • sai, hỏng, xấu; bậy
      • what's amiss with you?: anh có việc gì không ổn đấy?
      • do you find anything amiss in what I have said?: anh có thấy cái gì sai sót trong những điều tôi nói không?
      • to understand amiss: hiểu sai, hiểu lầm
      • to speak amiss of: nói xấu
      • to do amiss: làm bậy
      • not amiss: (thông tục) được đấy, khá đấy, không đến nỗi tồi
    • không đúng lúc, không hợp thời
      • to come amiss: đến không đúng lúc
    • nothing comes amiss to him
      • chẳng có cái gì nó không vừa ý cả
    • nó chẳng sai sót cái gì, cái gì nó cũng lợi dụng (xoay sở) được
    • to take amiss
      • bực mình, tức mình, để tâm giận; phật ý

Advanced English dictionary


adjective, adverb
+ adjective [not before noun] wrong; not as it should be: She sensed something was amiss and called the police. + He shone a light inside and saw nothing amiss.
adverb
Idioms: not come / go amiss (BrE) to be useful or pleasant in a particular situation: A little luck wouldn't go amiss right now!
take sth amiss (BrE) to feel offended by sth, perhaps because you have understood it in the wrong way: Would she take it amiss if I offered to help?

Concise English dictionary


ə'mɪs
adj.
+not functioning properly
adv.
+away from the correct or expected course
+in an improper or mistaken or unfortunate manner
+in an imperfect or faulty way