adjective
US: /ˈædʒɪktɪv/
UK: /ˈædʒɪktˌɪv/
UK: /ˈædʒɪktˌɪv/
English Vietnamese dictionary
adjective /'ædʤiktiv/
- tính từ
- phụ vào, thêm vào; lệ thuộc, không đứng một mình
- adjective colours: màu không giữ được nếu không pha chất cắn màu
- adjective law (law adjective): đạo luật phụ
- (ngôn ngữ học) có tính chất tính từ; (thuộc) tính từ
- phụ vào, thêm vào; lệ thuộc, không đứng một mình
- danh từ
- (ngôn ngữ học) tính từ
Advanced English dictionary
+ noun
(grammar) a word that describes a person or thing, for example big, red and clever in a big house, red wine and a clever idea: 'Reliable' is not an adjective that could be applied to my car.
adjectival adjective: an adjectival phrase
adjectivally adverb: In 'bread knife', the word 'bread' is used adjectivally.
Collocation dictionary
ADJ.
attributive, predicative
Attributive adjectives precede the noun.
| possessive
‘My’ is a possessive adjective.
VERB + ADJECTIVE
apply
‘Enterprising’ is not an adjective you would apply to him!
ADJECTIVE + VERB
describe
adjectives describing texture
| modify, qualify
Adjectives qualify nouns.
| follow
Predicative adjectives follow the noun.
| precede
Concise English dictionary
adjectives'ædʒɪktɪv
noun
+a word that expresses an attribute of something
+the word class that qualifies nouns
adj.
+of or relating to or functioning as an adjective
+relating to court practice and procedure as opposed to the principles of law