thổn thức



Vietnamese-Vietnamese

thổn thức 

động từ
 

khóc thành những tiếng nhỏ và ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn hoặc quá xúc động: khóc thổn thức 

(hiếm) ở trạng thái có những tình cảm làm rạo rực, xao xuyến không yên: con tim đang thổn thức yêu đương 



Latest query: thổn thức permission thành tố nouns access exchange entrance cuisine forfeit flock cm recession participate encourage concentric culture khảo chứng translate propose sightseeing