go



Vietnamese-Vietnamese

go 

danh từ
 

bộ phận của khung cửi, của máy dệt, gồm nhiều dây bắt chéo nhau từng đôi một, dùng để luồn và đưa sợi dọc lên xuống trong khi dệt: dàn go 



Latest query: go wonder counterpart deemed autonomous onward corridor historic ngỡ ngàng perform outstanding churn self-guided mnemonic fabulous wary mến love center