go



Vietnamese-Vietnamese

go 

danh từ
 

bộ phận của khung cửi, của máy dệt, gồm nhiều dây bắt chéo nhau từng đôi một, dùng để luồn và đưa sợi dọc lên xuống trong khi dệt: dàn go 



Latest query: go crap contingent cease refined tiệm ngữ liệu honest accommodate tiệm go intangible instrumental purse crunch crab biases squeeze biases wary