chó



Vietnamese-Vietnamese

chó 

danh từ
 

gia súc thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn: chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (tng) 

(Thông tục) con chó; dùng để ví kẻ đáng khinh miệt, và làm tiếng mắng nhiếc: đồ chó! * cư xử như thế thì chó thật! 



Latest query: chó aunt measure thaw foot ngữ liệu located load photography biased borrow disturbing chó eagle university hone sense help tiny hometown