countries
US: /ˈkəntɹiz/
UK: /kˈʌntɹɪz/
English - Vietnamese dictionary
country /'kʌntri/- danh từ
- nước, quốc gia
- đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở
- nhân dân (một nước)
- số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực
- densely wooded country: vùng cây cối rậm rạp
- this is unknown country to me: đó là một vùng mà tôi chưa đi qua; (nghĩa bóng) đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi
- số ít nông thôn, thôn dã
- to live in the country: sống ở nông thôn
- the country life: đời sống (cách sinh hoạt) ở nông thôn
- to go (appeal) to the country
- giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại
Thesaurus dictionary
n.
1 nation, state, power; territory, realm:
How many countries belong to the British Commonwealth?
2 (native) land, homeland, fatherland, motherland, mother country:
I would gladly fight for my country.
3 countryside, rural area or surroundings, provinces, hinterlands; mountains, woods, wilderness, outback, Colloq sticks, US boondocks, boonies:
We are spending our holiday in the country.
Concise dictionary
countries'kʌntrɪnoun
+the territory occupied by a nation
+a politically organized body of people under a single government
+the people who live in a nation or country
+an area outside of cities and towns
+a particular geographical region of indefinite boundary (usually serving some special purpose or distinguished by its people or culture or geography)