xắn
nghĩa:
xắn
động từ
lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng: quần xắn đến gối
động từ
làm đứt rời ra thành từng miếng to bằng cách dùng vật có cạnh cứng hoặc có lưỡi sắc ấn mạnh xuống: xắn một miếng bánh chưng * dùng mai xắn đất