xoải


nghĩa:




xoải 

động từ
 

vươn rộng ra hết sức về cả hai phía (thường là chân, cánh): xoải chân bước tới * chim xoải cánh bay 

tính từ
 

hơi dốc, thoai thoải: bờ dốc xoải * sườn đồi xoải