sáng


nghĩa:




sáng 

tính từ
 

có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật: bật đèn lên cho sáng * sáng trăng * trời đã sáng 

có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt nhẵn và bóng: cô gái có đôi mắt sáng * sáng như gương 

(màu) tươi nhạt, không sẫm, không tối: thích mặc đồ sáng màu * chọn những gam sáng 

rõ ràng, dễ hiểu: diễn đạt không được sáng 

có khả năng cảm biết, nhận thức nhanh, rõ: nghe giảng giải mới thấy sáng ra * việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng) 

danh từ
 

khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa: buổi sáng * từ sáng đến chiều * học thâu đêm suốt sáng 

khoảng thời gian từ lúc coi như bắt đầu một ngày cho đến gần trưa (từ sau 12 giờ đêm cho đến trước 11 giờ trưa): dậy từ 2 giờ sáng * tàu chạy lúc 4 giờ sáng