perks

US: /ˈpɝks/
UK: /pˈɜːks/


English Vietnamese dictionary


perk /pə:k/
  • nội động từ
    • ngẩng đầu lên, vểnh lên, vểnh mặt lên (tự đắc, hỗn xược...) ((cũng) to-up)
    • (+ up) vui tươi lên, phấn khởi lại (sau cơn buồn, cơn bệnh)
    • ngoại động từ (+ up)
      • vểnh (đuôi...) lên, vênh (mặt...) lên
      • làm bảnh cho, làm đỏm dáng cho (ai, bộ quần áo...)
      • tính từ
        • (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) perky
        • danh từ
          • (động vật học) (viết tắt) của perquisite

        Thesaurus dictionary


        n.
        See perquisite, below.
        perk up
        v.
        cheer up, become jaunty, brighten, liven up, invigorate, smarten up, quicken, (re)vitalize, pep up, revive, inspirit, Colloq buck up:
        The old lady perks up when her grandchildren come to visit. To perk up the party, Peter suggested we should all play a game.