noticing

US: /ˈnoʊtɪsɪŋ/
UK: /nˈə‍ʊtɪsɪŋ/


English Vietnamese dictionary


notice /'noutis/
  • danh từ
    • thông tri, yết thị, thông cáo
      • public notice: yết thị cho công chúng
      • to put a notice in the papers: đăng thông cáo trên báo
      • notice is hereby given that: thông báo cho công chúng biết rằng
    • lời báo trước; sự báo trước; thời hạn
      • at short notice: trong một thời hạn ngắn, với sự báo trước một ít lâu
      • at the shortest notice: trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức
      • at a moment's notice: notice ngay lập tức, tức khắc
      • loan at notice: sự cho vay có thời hạn
      • deposit at short notice: sự cho vay có thời hạn ngắn
      • to take one's notice: được báo phải thôi việc
      • take notice that: tôi báo trước cho anh biết rằng
    • đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch)
    • sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết
      • he did not take the slightest notice of me: hắn không để ý đến tôi một chút nào
      • to come into notice: làm cho phải chú ý đến
      • to bring something to someone's notice: làm cho người nào biết đến (để ý đến) một việc gì
      • baby takes notice: em bé tỏ vẻ biết
  • ngoại động từ
    • chú ý, để ý, nhận biết
      • I ứan't noticing: tôi không chú ý
      • to notice someone in the crowd: nhận ra ai trong đám đông
    • báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc...
      • to be noticed to wuit: được báo trước phải dọn đi
    • nhận xét về (ai, cái gì)
    • chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với

Thesaurus dictionary


v.
1 note, take or make note (of), take notice (of), pay or give attention to, attend (to), heed, take heed (of), give heed to, mark, remark, mind, observe, perceive, see:
Notice how quickly he retracted his remarks when challenged. I waved to them, but they didn't notice me
2 mind, observe, perceive, discern, see, detect, make out, identify, recognize, Colloq spot:
I noticed signs of illness when I visited her.
n.
3 attention, awareness, consciousness, perception, observation, cognizance:
Let me bring to your notice the second paragraph on page six.
4 regard, consideration, respect, observation, attention, note, heed:
They have published many books worthy of notice. He considers matters of money beneath his notice
5 notification, announcement, information, advice; warning, intimation:
A notice showing the currency exchange rates is posted in the bank. The company let Corbett go without notice
6 criticism, critique, review, comment, commentary:
The play has enjoyed excellent notices in the London newspapers.
7 give notice. warn, admonish, notify, announce, advise, inform:
British Rail gave notice of a curtailment of service to this station. Barry gave notice today of his resignation.

Concise English dictionary


notices|noticed|noticing'nəʊtɪs
noun
+an announcement containing information about a future event
+the act of noticing or paying attention
+a request for payment
+advance notification (usually written) of the intention to withdraw from an arrangement or contract
+a sign posted in a public place as an advertisement
+polite or favorable attention
+a short critical review
verb
+discover or determine the existence, presence, or fact of
+notice or perceive
+make or write a comment on
+express recognition of the presence or existence of, or acquaintance with