mua


nghĩa:




mua 



danh từ
 

cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, lá mọc đối, hoa to, màu hồng tím, quả rắn có hình trứng

320px Starr 031118 0086 Melastoma septemnervium



động từ
 

đổi tiền lấy hàng hoá, đồ vật: mua hàng * đi chợ mua thức ăn trái bán


dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng: mua lòng cấp trên * mua danh bán tước 


bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay, ngoài ý muốn: mua cái bực vào người * mua thù chuốc oán