hổ


nghĩa:




hổ 



danh từ
 

(Nam cũng cọp) thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen.



động từ
 

() tủi thẹn, tự cảm thấy mình xấu, kém cỏi: xấu chàng hổ ai (tng) * "Hổ sinh ra phận thơ đào, Công cha nghĩa mẹ kiếp nào trả xong." (TKiều)