xe
nghĩa:
xe
danh từ
phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn: đi xe * chạy xe nhanh * đánh xe ra khỏi ga ra
tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc: đi con xe * đôi xe đen
động từ
(Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe: xe hàng ra bến * xe người ốm đến bệnh viện
danh từ
ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện: xe điếu
động từ
làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn: xe chỉ * xe dây thừng * dã tràng xe cát
(Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng: duyên trời xe * kết tóc xe tơ