xa giá
nghĩa:
xa giá
danh từ
(cũ, trang trọng) xe của vua đi; cũng dùng để chỉ nhà vua khi đi lại bằng xe ở ngoài cung: bảo vệ xa giá * theo hầu xa giá
xa giá
xa giá
(cũ, trang trọng) xe của vua đi; cũng dùng để chỉ nhà vua khi đi lại bằng xe ở ngoài cung: bảo vệ xa giá * theo hầu xa giá