vũ khí
nghĩa:
vũ khí
danh từ
phương tiện dùng để sát thương và phá hoại nói chung: trang bị vũ khí tối tân * thiếu vũ khí, đạn dược
phương tiện để tiến hành đấu tranh: dùng ngòi bút làm vũ khí
Latest search: revolve revolve recolve đạo đức dry biased loupe yếu tố depredation locomotive debar allocate harboủ cut sour bowyer melting acknowledge rigid parades