tuềnh toàng
nghĩa:
tuềnh toàng
tính từ
(khẩu ngữ) đơn sơ, trống trải, vẻ tạm bợ: nhà cửa tuềnh toàng, chẳng có gì đáng giá
(tính người) đơn giản và dễ dãi đến mức thiếu cẩn thận, thiếu chu đáo: tính nết tuềnh toàng * ăn mặc đơn giản đến mức tuềnh toàng