trầm mặc
nghĩa:
trầm mặc
tính từ
có dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì: ngồi trầm mặc suy nghĩ * vẻ mặt trầm mặc
(văn chương) im lìm, gợi cảm giác thâm nghiêm, sâu lắng: cảnh chùa trang nghiêm trầm mặc
trầm mặc
trầm mặc
có dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì: ngồi trầm mặc suy nghĩ * vẻ mặt trầm mặc
(văn chương) im lìm, gợi cảm giác thâm nghiêm, sâu lắng: cảnh chùa trang nghiêm trầm mặc