trường
nghĩa:
trường
khoảng đất rộng và bằng phẳng, chuyên dùng làm nơi tiến hành một loại hoạt động nhất định có đông người tham gia, thường là thi đấu hay luyện tập: luyện tập ở trường bắn * trường đấu bò tót
nơi diễn ra các hoạt động chính trị, xã hội, v.v. sôi nổi: đấu tranh trên trường ngoại giao * có uy tín trên trường quốc tế
khoảng không gian trong đó một đại lượng nào đó có một trị số xác định tại mọi điểm: trường vận tốc * trường nhiệt độ
dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng chịu tác dụng của một lực: trường hấp dẫn * trường điện từ
vị trí được dành riêng trong máy tính để lưu giữ các phần tử dữ liệu đặc biệt trên thiết bị nhớ ngoài hay bộ nhớ trong.
trường học (nhưng thường dùng với nghĩa cụ thể): trường viết văn * trường đại học * học sinh đến trường
(hiếm) có bề dài đo được bao nhiêu đó (thường nói về gỗ): cái bàn trường ba thước
như dài (ng2): khúc gỗ trường * giống lợn mình trường * giọng hát rất trường
(khoảng không gian, thời gian) có cảm giác rất dài, rất lâu: đường trường * thân gái dặm trường