toang
nghĩa:
toang
tính từ
(khẩu ngữ) có độ mở, độ hở rộng hết cỡ, trông như banh cả ra: cửa mở toang * quần áo rách toang
bị tan ra từng mảnh, không còn nguyên vẹn: nổ toang * cái lọ rơi xuống đất, vỡ toang
(hiếm) như toáng: la toang lên
toang
toang
(khẩu ngữ) có độ mở, độ hở rộng hết cỡ, trông như banh cả ra: cửa mở toang * quần áo rách toang
bị tan ra từng mảnh, không còn nguyên vẹn: nổ toang * cái lọ rơi xuống đất, vỡ toang
(hiếm) như toáng: la toang lên