thạch lựu
nghĩa:
lựu
danh từ
cây nhỏ, lá mọc đối, hoa màu đỏ, quả chứa nhiều hạt mọng nước, ăn được, vỏ rễ dùng làm thuốc: quả lựu
danh từ
(phương ngữ, khẩu ngữ) lựu đạn (nói tắt): ném lựu
thạch lựu
lựu
cây nhỏ, lá mọc đối, hoa màu đỏ, quả chứa nhiều hạt mọng nước, ăn được, vỏ rễ dùng làm thuốc: quả lựu
(phương ngữ, khẩu ngữ) lựu đạn (nói tắt): ném lựu