tự tôn


nghĩa:




tự tôn 

danh từ
 

(Từ cũ) cháu trai thừa tự, nối nghiệp ông bà: tự tôn của nhà Lê 

tự tôn trọng mình, không để cho ai coi thường, coi khinh mình: lòng tự tôn dân tộc