tím gan
nghĩa:
tím gan
tính từ
(khẩu ngữ) rất tức giận mà phải nén chịu: giận tím gan * "Tím gan thay khách má đào, Mông mênh bể Sở dễ vào, khó ra." (ca dao)
tím gan
tím gan
(khẩu ngữ) rất tức giận mà phải nén chịu: giận tím gan * "Tím gan thay khách má đào, Mông mênh bể Sở dễ vào, khó ra." (ca dao)