song
nghĩa:
song
danh từ
cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v.: gậy song * roi song
danh từ
(Từ cũ, Văn chương) cửa sổ: "Mỗi lần nắng mới hắt bên song, Xao xác, gà trưa gáy não nùng." (LTrLư; 6)
chấn song (nói tắt): song cửa sổ * nhìn qua song sắt
kết từ
(Văn chương) như nhưng (nhưng nghĩa mạnh hơn): người đã lớn song trí còn non nớt