sướt mướt
nghĩa:
sướt mướt
tính từ
(khóc) nhiều và lâu không dứt, nước mắt đầm đìa: khóc sướt mướt
có tác dụng gây tâm trạng buồn bã, yếu đuối và dai dẳng không dứt: giọng ca sướt mướt * phim tình cảm sướt mướt
sướt mướt
sướt mướt
(khóc) nhiều và lâu không dứt, nước mắt đầm đìa: khóc sướt mướt
có tác dụng gây tâm trạng buồn bã, yếu đuối và dai dẳng không dứt: giọng ca sướt mướt * phim tình cảm sướt mướt